ĐÁP ÁN TƯỜNG TRÌNH THÍ NGHIỆM - MÔN HÓA HỌC 9
Bài thực hành 4: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của
chúng
TT
|
A
.Tên thí nghiệm
B.
Mục đích thí nghiệm
|
Dụng cụ
|
Hóa chất
|
Cách tiến hành
|
Hiện tượng
|
Giải thích
|
1
|
A. Cacbon khử đồng
(II) oxit ở nhịêt độ cao
B. Rèn kỹ thuật
thực hiện, kỹ năng quan sát, giải thích thí nghiệm cacbon khử đồng (II) oxit ở
nhịêt độ cao
|
Ống
nghiệm, đèn cồn, giá thí nghiệm, nút cao su, ống dẫn khí cốc,
|
CuO,
C, Ca(OH)2
|
Trộng
hỗn hợp C và CuO, lắp dụng cụ, đun nóng ống nghiệm
|
Hỗn
hợp màu đen chuyển dần sang màu đỏ, cốc đựng dd Ca(OH)2 sinh ra kết
tủa trắng
|
C + 2CuO 2Cu + CO2
CO2 + Ca(OH)2
à CaCO3 + H2O
|
2
|
A. Nhiệt phân
muối NaHCO3
B. Rèn kỹ thuật
thực hiện, kỹ năng quan sát, giải thích thí nghiệm nhiệt phân muối NaHCO3
|
Ống
nghiệm, đèn cồn, giá thí nghiệm, nút cao su, ống dẫn khí cốc,
|
NaHCO3,
Ca(OH)2
|
Cho một thìa nhỏ NaHCO3 vào ống nghiệm,
lắp dụng cụ, đun ống nghiệm
|
Cốc
đựng dd Ca(OH)2 sinh ra kết tủa trắng
|
2NaHCO3
Na2CO3 + CO2 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O
|
3
|
A. Nhận biết muối
cacbonat và muối clorua
B. Rèn kỹ thuật
thực hiện, kỹ năng quan sát, giải thích thí nghiệm nhận biết muối cacbonat và
muối clorua
|
Ống
nghiệm, ống hút nhỏ giọt
|
NaCl,
Na2CO3, CaCO3, HCl
|
- Hoà tan ba muối vào nước
- Tiếp tục nhỏ vài giọt HCl vào 2 ống nghiệm chứa muối
tan
|
- Hai muối tan, một muối không tan
- Có bọt khí sinh ra tưg ống nghiệm chứa một muối
|
- CaCO3 không tan trong nước
- Na2CO3 tác dụng với HCl tạo
bọt khí, muối còn lại là NaCl
Na2CO3 + 2HCl à 2NaCl + H2 + CO2
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét